Nuclear industry coatings

HỆ THỐNG BÊ TÔNG

Lớp sơn phủ hạt nhân bảo vệ cho bề mặt bê tông trong các nhà máy điện hạt nhân 

INERTA 280 A - QUY TRÌNH SƠN EPOXY CHO BÊ TÔNG 

Quy trình bao gồm lớp phủ epoxy không dung môi khô về mặt hóa học: 

   INERTA 280 A Sơn Epoxy 1 x 500 µm 
   Tổng độ dày màng sơn 
500 µm 
   VOC hệ thống sơn
54 g/m² 

HỆ THỐNG SƠN      GIẤY CHỨNG NHẬN


TEKNOFLOOR 5620 - QUY TRÌNH SƠN EPOXY CHO SÀN BÊ TÔNG 

Quy trình bao gồm các sản phẩm epoxy hai thành phần khô không dung môi khô về mặt hóa học: 

    Quy trình hệ thống sơn phủ: 

EP2000 

     Quy trình hệ thống sơn phủ:  Lớp lót 
   TEKNOFLOOR 5620 2 mm 
   Tổng độ dày màng sơn
2 mm 

HỆ THỐNG SƠN   

TEKNOFLOOR 5620 A - QUY TRÌNH SƠN EPOXY CHO SÀN BÊ TÔNG 

Quy trình bao gồm các sản phẩm epoxy hai thành phần khô không dung môi khô về mặt hóa học: 

   Quy trình hệ thống sơn phủ

EP2000 

   SƠN LÓT SÀN TEKNOFLOOR 5750 A A  Sơn lót 
   TEKNOFLOOR 5620 A 2 mm 
    Tổng độ dày màng sơn
2 mm 

HỆ THỐNG SƠN    GIẤY CHỨNG NHẬN


TEKNOFLOOR AQUA 110F A - QUY TRÌNH SƠN EPOXY CHO SÀN BÊ TÔNG 

Quy trình bao gồm sơn epoxy hai thành phần gốc nước khô về mặt hóa học: 

  Quy trình hệ thống sơn phủ EP180/3 
  Sơn bê tông TEKNOFLOOR AQUA 110F A  3 x 60 µm 
  Tổng độ dày màng sơn
 180 µm 

HỆ THỐNG SƠN    GIẤY CHỨNG NHẬN


TEKNOPOX AQUA 5902 A - QUY TRÌNH SƠN EPOXY TƯỜNG BÊ TÔNG

Quy trình bao gồm sơn epoxy hai thành phần gốc nước khô về mặt hóa học: 

   SƠN TRÁM TEKNOPOX FILL A Trám lỗ 
  SƠN LÓT TEKNOPOX AQUA PRIMER 5901 A 1 x 60 - 100 µm 
  SƠN TRÁM TEKNOPOX AQUA FILL 5900 A Làm mịn một phần
  SƠN LÓT TEKNOPOX AQUA PRIMER 5901 A 1 x 60 - 100 µm 
  TEKNOPOX AQUA 5902 A 1 x 60 - 100 µm 

HỆ THỐNG SƠN    GIẤY CHỨNG NHẬN

 

TEKNOPOX AQUA 5902 A - QUY TRÌNH SƠN EPOXY TƯỜNG BÊ TÔNG

Quy trình bao gồm Sơn Epoxy hai thành phần gốc nước khô về mặt hóa học: 

  TEKNOPOX FILL Trám các lỗ hổng 
  SƠN LÓT TEKNOPOX AQUA PRIMER 5901 1 x 60 - 100 µm 
  SƠN TRÁM TEKNOPOX AQUA FILL 5900 Làm mịn một phần
  SƠN LÓT TEKNOPOX AQUA PRIMER 5901 1 x 60 - 100 µm 
  TEKNOPOX AQUA 5902 1 x 60 - 100 µm 

GIẤY CHỨNG NHẬN     

HỆ THỐNG THÉP

Lớp sơn phủ hạt nhân bảo vệ cho bề mặt thép trong nhà máy điện hạt nhân 

INERTA 50 A – Quy trình sơn EPOXY 

Quy trình bao gồm Sơn Epoxy hai thành phần gốc dung môi khô hóa học: 

 ISO 12944-5:2007 
  biểu tượng / loại ăn mòn / phạm vi độ bền
A3.09/C3/H 
  INERTA PRIMER 5 A Sơn lót Epoxy 1 x 80 µm 
  INERTA 51 A Sơn Epoxy 1 x 80 µm 
  INERTA 50 A Sơn phủ Epoxy 1 x 40 µm 
  Tổng độ dày màng sơn  200 µm 
  HỆ THỐNG SƠN VOC ( Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi) 
 180 g/m² 

HỆ THỐNG SƠN    GIẤY CHỨNG NHẬN


INERTA 160 – QUY TRÌNH SƠN EPOXY 

Quy trình bao gồm lớp phủ epoxy khô về mặt hóa học với hàm lượng dung môi thấp: 

  Quy trình hệ thống sơn phủ:

 EP1000/2-FeSa 2½ 

  INERTA 160 Sơn Epoxy 2 x 500 µm 
  Tổng độ dày màng sơn 
1000 µm 
  HỆ THỐNG SƠN VOC ( Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi) 
 42 g/m² 

HỆ THỐNG SƠN


INERTA 165 –  QUY TRÌNH SƠN EPOXY 

Quy trình bao gồm lớp phủ epoxy khô về mặt hóa học với hàm lượng dung môi thấp: 

  Quy trình hệ thống sơn phủ:

 EP500/2-FeSa 2½ 

  INERTA 165 Sơn Epoxy 2 x 250 µm 
  Tổng độ dày màng sơn 
 500 µm 
  HỆ THỐNG SƠN VOC (Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi) 
 54 g/m² 

HỆ THỐNG SƠN


INERTA 165 A – QUY TRÌNH SƠN EPOXY

Quy trình bao gồm lớp phủ epoxy khô về mặt hóa học với hàm lượng dung môi thấp. 

  Cấu trúc hệ thống sơn phủ:

 EP500/2-FeSa 2½ 

  INERTA 165 A Sơn Epoxy 2 x 250 µm 
  Tổng độ dày màng sơn
 500 µm 
  HỆ THỐNG SƠN VOC ( Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi) 
 54 g/m² 

HỆ THỐNG SƠN


INERTA 270 A – QUY TRÌNH SƠN EPOXY

Quy trình bao gồm sơn Epoxy khô về mặt hóa học, được gọi là Sơn Epoxy chất cao rắn: 

  ISO 12944-5:2019 
  biểu tượng / loại ăn mòn / phạm vi độ bền
C5.03/C5/H 
  Quy trình hệ thống sơn phủ

EP300/2-FeSa 2½ 

  INERTA 270 A  Sơn Epoxy  2 x 150 µm 
  Tổng độ dày màng sơn
 300 µm 
 HỆ THỐNG SƠN VOC ( Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi) 
 80 g/m² 

HỆ THỐNG SƠN    GIẤY CHỨNG NHẬN


INERTA 271 A – QUY TRÌNH SƠN EPOXY

Quy trình bao gồm Sơn Epoxy hai thành phần gốc dung môi khô về mặt hóa học: 

 ISO 12944-5:2019 
  biểu tượng / loại ăn mòn / phạm vi độ bền
C3.06/C3/H 
  Quy trình hệ thống sơn phủ 

EP180/2-FeSa 2½ 

   Sơn lót Epoxy INERTA PRIMER 5 A  1 x 60 µm 
  Sơn phủ Epoxy INERTA 271 A 1 x 120 µm 
  Tổng độ dày màng sơn
 180 µm 
  HỆ THỐNG SƠN VOC ( Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi) 
 78 g/m² 

HỆ THỐNG SƠN    GIẤY CHỨNG NHẬN

 

INERTA 280 A – QUY TRÌNH SƠN EPOXY 

Quy trình bao gồm Sơn Epoxy gần như không dung môi khô về mặt hóa học: 

  Quy trình hệ thống sơn phủ

EP500/2-FeSa 2½ 

  Sơn Epoxy INERTA 280 A  1 x 500 µm 
  Tổng độ dày màng sơn  500 µm 
  HỆ THỐNG SƠN VOC (Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi)
54 g/m² 

HỆ THỐNG SƠN    GIẤY CHỨNG NHẬN

TEKNOPLAST HS 150 – QUY TRÌNH EPOXY 

Quy trình bao gồm Sơn Epoxy hai thành phần gốc dung môi khô về mặt hóa học: 

 ISO 12944-5:2019 
  biểu tượng / loại ăn mòn / phạm vi độ bền
C5.03/C5/H  
  Quy trình hệ thống sơn phủ 

EP300/3-FeSa 2½ 

  Sơn Epoxy TEKNOPLAST HS 150  3 x 100 µm 
  Tổng độ dày màng sơn
 300 µm 
  HỆ THỐNG SƠN VOC ( Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi)
 128 g/m² 

HỆ THỐNG SƠN


TEKNOPLAST HS 150 A – HỆ THỐNG EPOXY

Quy trình bao gồm Sơn Epoxy hai thành phần gốc dung môi khô về mặt hóa học 

  ISO 12944-5:2019 
  biểu tượng / loại ăn mòn / phạm vi độ bền
C5.03/C5/H  
  Quy trình hệ thống sơn phủ

EP300/3-FeSa 2½ 

   Sơn Epoxy TEKNOPLAST HS 150 A  3 x 100 µm 
  Tổng độ dày màng sơn
 300 µm 
  HỆ THỐNG SƠN VOC ( Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi)
 128 g/m² 

HỆ THỐNG SƠN

 

TEKNOZINC SS 1 K A

Quy trình bao gồm sơn ethyl silicate giàu kẽm một thành phần: 

   Cấu trúc hệ thống sơn phủ ESIZn(R)80/1-FeSa 2½ 
   Sơn Silicate Kẽm TEKNOZINC SS 1K A  1 x 80 µm 
   Tổng độ dày màng sơn
80 µm 
  HỆ THỐNG SƠN VOC ( Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi)
60 g/m² 

 

 

 

 

HỆ THỐNG SƠNm   GIẤY CHỨNG NHẬN

GIẤY CHỨNG NHẬN CHO HỆ THỐNG SƠN PHỦ HẠT NHÂN 

Các quy trình sơn phủ trên cho các công trình xây dựng bằng thép đã được VTT (Trung tâm Nghiên cứu Kỹ thuật Phần Lan) thử nghiệm theo các chỉ dẫn và tiêu chuẩn sau:  

- STUK-YTO-TR 210: 2017 / STUK-YTO-TR 210: 2004
Yêu cầu đối với lớp sơn phủ của ngăn chứa nhà máy điện hạt nhân.  

- ASTM D 3911-95, 1995 / ASTM D 3911-16, 2016
Phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn để đánh giá lớp sơn phủ được sử dụng trong nhà máy điện hạt nhân nước nhẹ ở những điều kiện tai nạn cơ bản thiết kế mô phỏng (DBA).  

- ASTM D 4082-95, 1995 / ASTM D 4082-10, 2010 
Phương pháp thử tiêu chuẩn đối với ảnh hưởng của bức xạ gamma trên lớp sơn phủ sử dụng trong nhà máy điện hạt nhân nước nhẹ

- ISO 8690, 1998
Khử nhiễm các bề mặt bị nhiễm phóng xạ. Phương pháp thử và đánh giá mức độ dễ khử nhiễm. 

Theo kết quả thử nghiệm, các hệ thống sơn phủ đó đáp ứng các yêu cầu được đưa ra vào năm 2004/2017 bởi Cơ quan An toàn bức xạ và hạt nhân của Phần Lan (STUK) về khả năng chống bức xạ (gamma), kháng DBA và khả năng khử nhiễm dễ dàng. 

   STUK-YTO-TR   210:2004  STUK-
YTO-TR
 210:2017 
 ASTM D  3911-95 1995

 ASTM D
 3911-16 2016

 ASTM D
 4082-95  1995
 ASTM D
4082-10 2010
 ISO 8690  1988
  INERTA 50 A        
  INERTA 270 A      
  INERTA 280 A      
  INERTA PRIMER 5A
  + INERTA 270 A
     
  INERTA PRIMER 5A
  + INERTA 271 A
     
  TEKNOFLOOR AQUA 110 A      
  TEKNOFLOOR PRIMER 5750 A
  + TEKNOFLOOR 5620 A
     
Hệ thống tường sử dụng sản phẩm sơn phủ 
  TEKNOPOX AQUA
     

 

 

Để biết thêm thông tin

Khuu Minh Phong (Kelvin)
Business Development Manager
+84 98 227 90 97
Kelvin.khuu@teknos.com

BẠN CÓ CÂU HỎI

NUCLEAR POWER PLANT PAINT SYSTEMS

Teknos' high-class paint systems for metal and mineral surfaces in nuclear power plants

Tải tài liệu về